🔍
Search:
THỦY ĐIỆN
🌟
THỦY ĐIỆN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1
물이 흐르거나 떨어질 때 발생하는 힘을 이용하여 전기를 일으키는 발전 방식.
1
THỦY ĐIỆN:
Phương thức phát điện sử dụng lực sinh ra khi nước chảy hoặc rơi xuống để tạo ra điện.
-
None
-
1
바다의 밀물과 썰물의 높이 차이로 일어나는 힘을 이용해 전기를 일으키는 발전 방식.
1
THỦY ĐIỆN:
Phương thức phát điện nhờ sử dụng lực phát sinh do sự khác biệt độ cao của nước triều lên và nước triều xuống ở biển để tạo ra dòng điện.
🌟
THỦY ĐIỆN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
북한의 함경남도에 있는 고원. 한반도에서 가장 높고 넓은 고원으로 '한반도의 지붕'이라고 불린다. 넓은 삼림 지대로 수력 발전소가 여럿 위치해 있다.
1.
GAEMAGOWON; CAO NGUYÊN GAEMA:
Cao nguyên ở tỉnh Hamgyeongnam của Bắc Hàn. Là cao nguyên cao và rộng nhất trên bán đảo Hàn, được gọi là 'nóc nhà của bán đảo Hàn'. Là vùng rừng rậm rộng lớn có nhiều nhà máy thủy điện tọa lạc.
-
Danh từ
-
1.
농사에 쓰거나 수력 발전 등을 하기 위하여 하천이나 골짜기를 막아 물을 모아 둔 큰 못.
1.
HỒ CHỨA NƯỚC:
Ao hồ lớn, ngăn nước chảy từ suối hay thung lũng và gom nước lại để phục vụ nông nghiệp hoặc phát triển thủy điện v.v...